Máy hàn trạm hàn AOJIW C210P (kèm 3 mũi hàn C210) 100W

1,150,000

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả

Máy hàn trạm hàn AOJIW C210P (kèm 3 mũi hàn C210)

1. Cảm biến vòng kín, điều khiển PID bằng máy vi tính, kiểm soát nhiệt độ chính xác.
2. Tốc độ gia nhiệt nhanh, 0℃-300℃ chỉ mất 3 giây.
3. Màn hình hiển thị TFT, điều khiển bằng phím bấm, tiện lợi và trực quan.
4. Thiết kế chống tĩnh điện, bảo vệ hiệu quả các linh kiện điện tử.
5. Đầu mỏ hàn (tích hợp với bộ phận gia nhiệt) được thiết kế dạng cắm vào, dễ dàng thay thế.
6. Với chức năng ngủ, bạn có thể cài đặt thời gian ngủ để kéo dài tuổi thọ của đầu mỏ hàn.

 

Thông số:

Điện áp đầu vào: 220V ± 10%, 50Hz / 110V ± 10%, 60Hz
Công suất đầu ra: 100W

Phạm vi nhiệt độ: 100℃~500°C
Nhiệt độ hoạt động: 0-40 °C; Độ ẩm tương đối 80%
Nhiệt độ bảo quản: -10-70 °C; Độ ẩm tương đối 80%
Ổn định nhiệt độ: ±2℃ tĩnh (Tĩnh tương đối)
Phương pháp hiển thị: Màn hình TFT (Màn hình TFT: Độ phân giải 1°C)
Phương pháp điều chỉnh: Điều chỉnh phím
Điện trở hàn: < 2 Ω
Điện áp nối đất hàn: < 2 MV

 

Đóng gói:

1* Máy chủ C210P
1* Tay hàn
3* Mũi hàn C210 (K*1,SI*1,I*1)
1* Giá đỡ mỏ hàn
1* Dây nguồn
1* Bộ thu cáp/ Que đỡ dây tay hàn
1* Hộp dây đồng vệ sinh mũi hàn

HAN AOJIW C210P 2 1

 

HAN AOJIW C210P 3

 

HAN AOJIW C210P 0

 

Hướng dẫn sử dụng:

1. Lấy máy chủ, giá đỡ và tay cầm ra khỏi hộp đóng gói và đặt chúng nằm phẳng trên bàn làm việc.

2. Sau khi kết nối phích cắm tay cầm với giắc cắm tay cầm ở mặt sau của máy chủ, hãy đặt tay cầm lên giá đỡ mỏ hàn.

3. Sử dụng vít M4 để cố định trục/ que đỡ dây tay hàn vào lỗ ở phía bên phải của giá đỡ.

4. Cắm dây nguồn vào ổ cắm điện có nối đất.

5. Bật công tắc nguồn của máy chủ và điều chỉnh nhiệt độ cần thiết.

6. Sau khi hoàn thành công việc, hãy tắt công tắc nguồn và rút dây nguồn nếu không sử dụng trong thời gian dài.

* Chú ý

Trước khi cắm và rút tay cầm ra khỏi máy chủ, hãy nhớ tắt nguồn để tránh làm hỏng máy chủ hoặc tay cầm.

Nếu sử dụng bàn hàn ngoài phạm vi áp dụng, bàn hàn có thể không tận dụng được hết hiệu suất của sản phẩm.

Máy này được trang bị biện pháp chống tĩnh điện và phải được nối đất trước khi sử dụng.

 

Cài đặt menu

A: Cài đặt nhiệt độ

B: Chế độ chờ ngủ đông

C: Cài đặt hệ thống

D: Hiệu chuẩn đầu hàn

E: Nhiệt độ cài sẵn

F: Lựa chọn ngôn ngữ

G:Thoát

 

A. Cài đặt nhiệt độ / Temberature Setting

Nhấn phím “*” 2S và thả ra để vào menu chính, nhấn “▲/◀” “▼/▶” để cài đặt nhiệt độ, nhấn phím “*” để xác nhận; nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt, nhấn phím “*” để xác nhận, nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn giá trị tham số mong muốn rồi nhấn phím “*” để xác nhận. Cuối cùng, sau khi nhấn chọn mục thoát, nhấn phím “*” để thoát ra giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

1: Bước nhiệt độ – 10: 1-50 có thể điều chỉnh
2: Nhiệt độ ngủ – 100: 80-200 có thể điều chỉnh
3: nhiệt độ thấp nhất – 100: 100-450 có thể điều chỉnh
4: Nhiệt độ tối đa – 500: 150-500 có thể điều chỉnh
5: Thoát

 

B. Chế độ chờ ngủ đông/ Sleep Standby

Nhấn phím “*” 2S và thả ra để vào menu chính, nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn chế độ chờ ngủ, nhấn phím “*” để xác nhận; nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt, nhấn phím “*” để xác nhận, nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn giá trị tham số mong muốn rồi nhấn phím “*” để xác nhận. Cuối cùng, sau khi nhấn chọn mục thoát, nhấn phím “*” để thoát ra giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

1: Thời gian chờ – 5: 0-60 có thể điều chỉnh

2:Thoát

Cài đặt mặc định là bật (bộ điều khiển sẽ tự động chuyển sang chế độ ngủ sau khi được đặt vào giá đỡ).

Thời gian chờ: Thời gian có thể được đặt thành 1-60. Khi bộ điều khiển được đặt vào giá đỡ, trước tiên nó sẽ vào chế độ ngủ, sau đó vào chế độ chờ sau 1-60 phút. Khi thời gian được đặt thành 0, bộ điều khiển sẽ trực tiếp vào chế độ chờ sau khi được đặt vào giá đỡ.

 

C. Cài đặt hệ thống/ System Setting

Nhấn phím “*” trong 2S và thả ra để vào menu chính. Nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn cài đặt hệ thống và nhấn phím “*” để xác nhận. Nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt và nhấn phím “*” để xác nhận. Nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn giá trị tham số cần thiết và nhấn phím cài đặt “*” để xác nhận. Cuối cùng, chọn mục thoát và nhấn phím “*” để thoát đến giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

1: Nút âm lượng – 5: 0-10 có thể điều chỉnh (adjustbale)

2: Biến động nhiệt độ – 5: 0-20 có thể điều chỉnh

3: Hiệu chuẩn nhiệt độ phòng – 26oC: 20-60 có thể điều chỉnh (adjustbale)

4: Hiệu chỉnh điện áp – 12.0V: 9-13 có thể điều chỉnh

5: Điện áp bảo vệ – 14.0V: 13-26 có thể điều chỉnh

6: Khôi phục về mặc định gốc – ON: ON/YES

7: Thoát

 

D. Hiệu chuẩn đầu hàn / Tip Selection

Nhấn phím “*” 2S và thả ra để vào menu chính, nhấn “▲/◀” “▼/▶” để chọn đầu, nhấn phím “*” để xác nhận; nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt, Nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn giá trị tham số mong muốn rồi nhấn phím “*” để xác nhận. Cuối cùng, sau khi nhấn chọn mục thoát, nhấn phím để thoát ra giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

Hiệu chuẩn đầu hàn

1:100°C – Coe: 100: Có thể điều chỉnh

2:200°C – Coe: 200: Có thể điều chỉnh

3:300°C – Coe: 300: Có thể điều chỉnh

4:400°C – Coe: 400: Có thể điều chỉnh

5:500°C – Coe: 500: Có thể điều chỉnh

6: Thoát

Hiệu chuẩn nhiệt độ: Khi chọn 300°C để hiệu chuẩn nhiệt độ, nếu nhiệt độ cao, giá trị nhiệt độ sẽ giảm. Ngược lại, nếu thấp, giá trị nhiệt độ sẽ được cộng thêm.

 

E. Nhiệt độ cài sẵn/ Preset Temperature

Nhấn phím “*” 2S và thả ra để vào menu chính, nhấn “▲/◀” “▼/▶” nhiệt độ cài đặt trước, nhấn phím “*” để xác nhận; nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt, Nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn giá trị tham số mong muốn rồi nhấn phím “*” để xác nhận. Cuối cùng, sau khi nhấn chọn mục thoát, nhấn phím “*” để thoát ra giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

Nhiệt độ cài sẵn

1: Kênh 1 – 280°C

2: Kênh 2 – 350°C

3: Kênh 3 – 450°C

100-500 có thể điều chỉnh

 

Cài đặt và cài đặt chế độ đặt trước/ Setup and Preset model setting

Trong giao diện làm việc, nhấn phím “*” để chuyển đổi giữa giao diện cài đặt và giao diện cài đặt trước. Sau khi vào giao diện cài đặt và giao diện cài đặt trước, nhấn phím “▲” “▼” hoặc “◀” “▶” để chọn nhiệt độ cài đặt cần thiết và nhiệt độ kênh cài đặt trước.

1. Thiết lập chế độ giao diện làm việc/ Setting model working interface

Khi vào giao diện cài đặt, nhấn phím “▲” “▼” hoặc “◀” “▶” để tăng hoặc giảm nhiệt độ.

2. Giao diện làm việc của mô hình cài đặt trước/ Preset model working interface

Khi vào giao diện làm việc cài đặt sẵn, nhấn phím “▲” “▼” hoặc “◀” “▶” để chọn kênh nhiệt độ cài đặt nhanh.

 

F. Lựa chọn ngôn ngữ/ Language selection

Nhấn phím “*” 2S và thả ra để vào menu chính, nhấn “▲/◀” “▼/▶” để chọn ngôn ngữ, nhấn phím “*” để xác nhận; nhấn phím “▲/◀” “▼/▶” để chọn tùy chọn cần cài đặt, nhấn phím “*” để xác nhận, nhấn phím”▲/◀” “▼/▶”  để chọn giá trị tham số mong muốn, sau đó nhấn phím “*” để xác nhận. Cuối cùng, sau khi nhấn chọn mục thoát, nhấn phím “*” để thoát ra giao diện menu chính và giao diện làm việc lần lượt.

1:Chọn ngôn ngữ – Tiếng Trung: Tiếng Trung/-EN

2:Thoát

 

Cảnh báo/ Warning

Khi kiểm tra hoặc thay thế các thành phần, hãy chắc chắn rút phích cắm điện. Nếu không, có nguy cơ bị điện giật.

▶Nếu dây nguồn bị ngắt kết nối, phải gửi đến nhà sản xuất, cửa hàng đại lý hoặc nhân viên bảo trì chuyên nghiệp để sửa chữa để tránh nguy hiểm.

Sau khi bật nguồn, vẫn không hiển thị. Kiểm tra: Dây nguồn hoặc phích cắm kết nối có bị ngắt kết nối không. Xử lý: Vui lòng thực hiện kết nối chuẩn. Kiểm tra: Cầu chì có bị ngắt kết nối không. Xử lý: Vui lòng kiểm tra nguyên nhân cầu chì bị ngắt kết nối trước khi thay cầu chì. A. Bộ phận bên trong của mỏ hàn có bị đoản mạch không. Kiểm tra xem dây dẫn của thanh gia nhiệt có bị hỏng hoặc đoản mạch không. C. Nếu cầu chì lại bị đứt, vui lòng trả lại mỏ hàn cùng với thân máy để sửa chữa.

Đầu mỏ hàn không được bị nhiễm thiếc. Kiểm tra: Nhiệt độ cài đặt của đầu mỏ hàn có quá cao không. Xử lý: Vui lòng đặt ở nhiệt độ thích hợp. Kiểm tra: có oxit bám vào đầu mỏ hàn không. Xử lý: Vui lòng loại bỏ oxit. (Vui lòng tham khảo: [Bảo dưỡng đầu mỏ hàn]).

Đầu mỏ hàn quá thấp. Kiểm tra: Có bị oxy hóa hoặc oxit bám vào đầu mỏ hàn không. Xử lý: Vui lòng loại bỏ oxit. (Vui lòng tham khảo: [Bảo dưỡng đầu hàn].)

Không thể tháo đầu mỏ hàn. Kiểm tra: Đầu mỏ hàn có bị thiêu kết trên đầu mỏ hàn không Đầu mỏ hàn có bị hỏng do quá nhiệt và giãn nở không. Xử lý: Thay đầu mỏ hàn và đầu mỏ hàn.

Máy chủ hiển thị “S-E”. Kiểm tra: Tay cầm đã được lắp đúng chưa và bộ phận gia nhiệt đã được lắp đúng chưa. Xử lý: Khởi động lại và lắp lại. Kiểm tra: Lõi gia nhiệt có bị hỏng không. Xử lý: Thay lõi gia nhiệt lại.

Chuông vẫn reo và mỏ hàn không nóng lên. Kiểm tra: Tháo tay cầm và kiểm tra xem dây tay cầm có bị đoản mạch không. Xử lý: Khởi động lại.